IELTS là kỳ thi quan trọng giúp bạn mở cánh cửa đến du học, định cư và làm việc quốc tế. Việc nắm rõ lịch thi IELTS 2025 sẽ giúp bạn có kế hoạch ôn tập hiệu quả hơn. Trong bài viết này, KTDC sẽ cung cấp thông tin chi tiết về lịch thi tại British Council (BC) và IDP mới nhất 2025, cùng các lời khuyên hữu ích để bạn chọn được ngày thi phù hợp nhất.
Địa điểm | Tháng 1 | Tháng 2 | Tháng 3 | Tháng 4 | Tháng 5 | Tháng 6 |
Tp.HCM | 4*, 11, 16*, 25 | 8*, 13, 22* | 6, 8*, 15, 22* | 5*, 12, 24, 26* | 3, 8*, 17, 24* | 7*, 14, 19, 21*, 28 |
Hà Nội | 4*, 11, 16*, 25 | 8*, 13, 22* | 6, 8*, 15, 22* | 5*, 12, 24, 26* | 3, 8*, 17, 24* | 7*, 14, 19, 21*, 28 |
Đà Nẵng | 4*, 11, 16*, 25 | 8*, 13, 22* | 6, 8*, 15, 22* | 5*, 12, 24, 26* | 3, 8*, 17, 24* | 7*, 14, 19, 21*, 28 |
Đồng Nai | 4*, 25 | 8*, 22* | 8*,15 | 5*, 24 | 3, 17, 24* | 14, 19, 28 |
Bình Dương | 11, 25 | 8* | 8*, 22* | 5* | 3, 24* | 7*, 28 |
Bình Thuận | 11 | 15 | 12, 26* | 7* | ||
Cần Thơ | 4*, 16* | 8*, 22* | 8*, 22 | 5*, 24 | 8* | 14, 21* |
Vũng Tàu | 4*, 16* | 8*, 13, 22* | 6, 15, 22* | 5*, 12, 26* | 8*, 24* | 7*, 21* |
Buôn Ma Thuật | 11 | 22 | 6, 22* | 26* | 3, 17 | 7*, 21* |
Gia Lai | 16* | 13 | 8* | 12 | 17 | 14 |
Hạ Long | 4*, 11, 16*, 25 | 8*, 13, 22 | 6, 8*, 15, 22* | 5*, 12, 24, 26* | 3, 8*, 17, 24* | 7*, 14, 19, 21*, 28 |
Hải Phòng | 4*, 11, 16*, 25 | 8*, 13, 22* | 6, 8*, 15, 22* | 5*, 12, 24, 26* | 3, 8*, 17, 24* | 7*, 14, 19, 21*, 28 |
Vinh | 11, 16* | 22* | 6, 8*, 15, 22* | 5*, 26* | 8*, 24* | 7*, 21* |
Thanh Hóa | 4*, 25 | 22* | 6, 8*, 15, 22* | 12, 24, 26* | 3, 17 | 14, 21* |
Thái Bình | 11, 25 | 8* | 6, 8*, 15, 22* | 12 | 17 | 28 |
Lào Cai | 16* | 12 | 8*, 15 | 24 | 17 | 28 |
Thái Nguyên | 4*, 11 | 22* | 8*, 22* | 12, 26* | 8*, 24* | 7*, 21* |
Quảng Trị | 22* | 15 | 12 | 17 | 21* |
Địa điểm | Tháng 1 | Tháng 2 | Tháng 3 | Tháng 4 | Tháng 5 | Tháng 6 |
TP.HCM | 7 ngày/ tuần | 7 ngày/ tuần | 7 ngày/ tuần | 7 ngày/ tuần | 7 ngày/ tuần | 7 ngày/ tuần |
Hà Nội | 7 ngày/ tuần | 7 ngày/ tuần | 7 ngày/ tuần | 7 ngày/ tuần | 7 ngày/ tuần | 7 ngày/ tuần |
Đà Nẵng | Thứ 3, 4, 6, 7, CN hàng tuần | Thứ 3, 4, 6, 7, CN hàng tuần | Thứ 3, 4, 6, 7, CN hàng tuần | Thứ 3, 4, 6, 7, CN hàng tuần | Thứ 3, 4, 6, 7, CN hàng tuần | Thứ 3, 4, 6, 7, CN hàng tuần |
Đồng Nai | 4, 25 | 8, 9, 22 | 8, 15 | 5, 24 | 3, 17, 24 | 14, 19, 28 |
Bình Thuận | 11 | 15 | 12, 26 | 7 | ||
Cần Thơ | 3, 16 | 7, 21 | 7, 21 | 4, 24 | 8, 16, 23 | 13, 20, 27 |
Vũng Tàu | 4, 16 | 8, 13, 22 | 6, 15, 22 | 5, 12, 26 | 8, 24 | 7, 21 |
Gia Lai | 16 | 13 | 8 | 12 | 17 | 14 |
Hạ Long | 4,11, 16, 25 | 8, 13, 22 | 6, 8, 15, 22 | 5, 12, 24, 26 | 3, 8, 17, 24 | 7, 14, 15, 19, 21, 28 |
Hải Phòng | 2, 3, 4, 5, 9, 10, 11, 12, 16, 17, 18, 19, 23, 24, 25, 26, 30, 31 | 1, 2, 6, 7, 8, 9, 13, 14, 15, 16, 20, 21, 22, 23, 27, 28 | 1, 2, 6, 7, 8, 9, 13, 14, 15, 16, 20, 21, 22, 23, 27, 28, 29, 30 | 3, 4 5, 6, 10, 11, 12, 13, 17, 18, 19, 20, 24, 25, 26, 27 | 1, 2, 3, 4, 8, 9, 10, 11, 15, 16, 17, 18, 22, 23,24, 25, 29, 30, 31 | 1, 5, 6, 7, 12, 13, 14, 15, 19, 20, 21, 22, 26, 27, 28, 29 |
Vinh | 10, 11, 15, 16 | 21, 22 | 6, 7, 8, 14, 15, 21, 22 | 4, 5, 25, 26 | 8, 23, 24 | 6, 7, 20, 21 |
Thanh Hoá | 4, 25 | 22 | 6, 8, 15, 22 | 12, 26 | 3, 17 | 14, 21 |
Tháng | TP. HCM | Hà Nội |
1/2025 | 4*, 11, 16*, 18 | 4*, 11, 16*, 18 |
2/2025 | 8*, 13, 22* | 8*, 13, 22* |
3/2025 | 6, 8*, 15, 22*, 29 | 6, 8*, 15, 22*, 29 |
Lịch thi IELTS trên máy tính: 09.00 và 14.00 từ Thứ Hai tới Chủ nhật
Địa điểm | Tháng 1 | Tháng 2 | Tháng 3 | Lưu ý |
Hải Phòng | 4, 11*, 16 | 8, 22 | 6, 8*, 15*, 22* | * ngày thi có cả hai hình thức thi IELTS trên giấy và trên máy tính |
Thái Nguyên | 11 | 22* | 8, 22* | * ngày thi có cả hai hình thức thi IELTS trên giấy và trên máy tính |
Thái Bình | 11 | 22 | 22 | Các ngày thi trên chỉ có hình thức thi IELTS Học thuật trên giấy. |
Thanh Hóa | 11* | 22* | 22* | * ngày thi có cả hai hình thức thi IELTS trên giấy và trên máy tính |
Vinh | 4, 11* | 8, 22* | 8*, 15*, 22* | * ngày thi có cả hai hình thức thi IELTS trên giấy và trên máy tính |
Huế | 11* | 22* | 8*, 15*, 22* | * ngày thi có cả hai hình thức thi IELTS trên giấy và trên máy tính |
Đà Nẵng | 18* | 22* | 8*, 15*, 22* | * ngày thi có cả hai hình thức thi IELTS trên giấy và trên máy tính |
Quy Nhơn | 11* | 8*, 22* | 8*, 15*, 22* | * ngày thi có cả hai hình thức thi IELTS trên giấy và trên máy tính |
Biên Hòa | 11* | 8*, 22* | 8*, 15*, 22* | * ngày thi có cả hai hình thức thi IELTS trên giấy và trên máy tính |
Bình Thuận | 22* | * ngày thi có cả hai hình thức thi IELTS trên giấy và trên máy tính | ||
Vũng Tàu | 11* | 8*, 22* | 8*, 15*, 22* | * ngày thi có cả hai hình thức thi IELTS trên giấy và trên máy tính |
Bình Dương | 22 | * ngày thi có cả hai hình thức Học thuật và Tổng quát | ||
Nha Trang | 11* | 8, 22* | 8*, 15, 22* | * ngày thi có cả hai hình thức thi IELTS trên giấy và trên máy tính |
Gia Lai & Lâm Đồng | 8, 15 | * ngày thi có cả hai hình thức Học thuật và Tổng quát |
Đăng ký thi IELTS tại IDP và BC với lệ phí thi IELTS áp dụng trên toàn quốc:
Để đạt kết quả tốt nhất trong kỳ thi, việc chuẩn bị kỹ lưỡng trong ngày trước khi thi là vô cùng quan trọng. Dưới đây là những việc bạn nên làm trước ngày thi IELTS:
Bằng cách làm tốt những việc này, bạn sẽ sẵn sàng hơn cho kỳ thi. Đừng quên rằng sự chuẩn bị chu đáo trong ngày trước khi thi đóng vai trò quan trọng không kém việc ôn luyện.
Để kỳ thi diễn ra suôn sẻ, bạn cần chuẩn bị những giấy tờ và vật dụng cần thiết dưới đây:
Bạn cần mang theo giấy tờ tùy thân để xác minh danh tính khi vào phòng thi. Bạn có thể sử dụng thẻ Căn cước công dân hoặc hộ chiếu, tùy thuộc vào loại giấy tờ mà bạn đã sử dụng để đăng ký thi IELTS. Đây là giấy tờ vô cùng quan trọng và tuyệt đối không thể quên. Nếu không có nó bạn sẽ không được vào phòng thi.
Mang theo đồng hồ đeo tay để tự quản lý thời gian. Trong quá trình thi, bạn không được phép sử dụng điện thoại di động hoặc thiết bị điện tử khác để xem giờ. Mang đồng hồ đeo tay sẽ giúp bạn kiểm soát thời gian tốt hơn và hoàn thành các phần thi đúng hạn.
Nước sẽ giúp bạn giữ tỉnh táo và tập trung trong suốt quá trình thi. Tuy nhiên, hãy lưu ý rằng bạn chỉ được phép mang theo nước uống trong chai không có nhãn. Vậy nên, tốt nhất là hãy xé nhãn hiệu chai nước trước khi mang vào phòng thi.
Khi đi thi IELTS bạn cần lưu ý không nên mang theo những vật dụng, giấy tờ sau:
Theo quy chế thi, trong phòng thi cấm tuyệt đối không được phép sử dụng điện thoại di động hay thiết bị điện tử khác, kể cả chỉ dùng để xem giờ. Nên bạn cần lưu ý để điện thoại ở chế độ im lặng hoặc tắt nguồn và đặt ngoài khu vực thi. Nếu phát hiện bạn mang điện thoại vào phòng thi thì sẽ bị loại ngay khỏi kỳ thi.
Lưu ý bạn không được mang bất cứ giấy tờ hay tài liệu gì ngoài giấy tờ tùy thân, kể cả giấy nháp. Bởi khi vào phòng thi các bạn đã có sẵn giấy nháp để làm bài.
Hy vọng lịch thi IELTS 2025 tại BC và IDP trên cùng với những lưu ý trước giờ thi IELTS mà KTDC cung cấp trên sẽ giúp bạn sắp xếp thời gian ôn tập và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm luyện thi chất lượng, hãy đến với KTDC IELTS. Đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và chương trình học bài bản tại đây sẽ giúp bạn đạt mục tiêu IELTS mong muốn. Đặt lịch hẹn ngay để được tư vấn và làm bài thi đánh giá trình độ trực tiếp bởi Cựu giám khảo IELTS.
Xem thêm: Danh Sách Các Địa Điểm Thi IELTS Tại Việt Nam Mới Nhất
Nguồn: KTDC
Tag